UBND HUYỆN CỦ CHI
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

|
Số: 1051 /GDĐT-VP
|
|
Củ Chi, ngày 12tháng 8năm 2016
|
V/v báo cáo thực hiện Thông tư số 162/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính
|
|
|
Kính gửi :
- Các đơn vị trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở;
- Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc.
Căn cứ văn bản số 689/TC-KH ngày 10/8/2016 của Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Củ Chi về việc thực hiện Thông tư số 162/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Để có cơ sở tổng hợp báo cáo theo quy định về việc thực hiện Thông tư số 162/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo bộ phận kế toán đơn vị thực hiện nội dung báo cáo đúng theo thời gian và mẫu biểu quy định.
Thời gian gửi: Chậm nhất 11 giờ ngày 15/8/2016 Nộp (01 bộ) bộ phận kế toán tài vụ.
Rất mong sự quan tâm phối hợp thực hiện của các đơn vị./.
KT.TRƯỞNG PHÒNG
Nơi nhận: PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
- Như trên;
- Lưu. (Đã ký)
Trần Văn Toản
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
__________________________________
|

PHỤ LỤC QUY ĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
STT
|
Danh mục
|
Nguyên giá theo SSKT
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học…
|
|
|
|
2
|
Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, công trình khoa học…
|
|
|
|
3
|
Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu.
|
|
|
|
4
|
Quyền tác giả khác.
|
|
|
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Bằng sáng chế.
|
|
|
|
2
|
Bằng kiểu dáng công nghiệp.
|
|
|
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí…
|
|
|
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
|
|
|
5
|
Quyền sở hữu công nghệ khác
|
|
|
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
1
|
Quyền đối với cây trồng
|
|
|
|
2
|
Quyền đối với giống cây trồng khác.
|
|
|
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
1
|
Phần mềm hệ thống
|
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành: hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn…
|
|
|
|
1.2
|
Phần mềm mạng: phần mềm quản trị mạng; phần mềm an ninh…
|
|
|
|
1.3
|
…
|
|
|
|
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
2.1
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản; phần mềm xử lý văn bản, phần mềm ứng dụng đồ họa…phần mềm ứng dụng cơ bản khác
|
|
|
|
2.2
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành: phần mềm cổng thông tin điện tử, phần mềm kế toán…phần mềm ứng dụng đa ngành khác.
|
|
|
|
2.3
|
….
|
|
|
|
3
|
Phần mềm công cụ
|
|
|
|
3.1
|
Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
|
|
|
3.2
|
Phần mềm công cụ chương trình biên tập
|
|
|
|
3.3
|
….
|
|
|
|
4
|
Phần mềm tiện ích
|
|
|
|
4.1
|
Phần mềm quản trị
|
|
|
|
4.2
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu
|
|
|
|
4.3
|
….
|
|
|
|
5
|
Phần mềm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Quyền sử dụng đất không tính hao mòn.
- Danh mục tài sản (loại 1, 2, 3) thuộc quyền sở hữu trí tuệ, căn cứ Luật sở hữu trí tuệ và Danh mục tài sản (Loại 4) căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ thông tin và Truyền thông về ban hành Danh mục sản phẩm, phần mềm và phần cứng điện tử.
- Thời gian sử dụng tối thiểu của 1 tài sản cố định vô hình không thấp hơn 4 năm và không vượt quá 50 năm.