STT |
Tên trường |
Số lượng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên có mặt |
Số lượng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên được hưởng phụ cấp ưu đãi |
Ghi chú |
III. |
Khối Trung học cơ sở |
|
|
|
1 |
Trường THCS An Nhơn Tây |
55 |
50 |
Bảng phân công số 52 mã ngạch B06.032?, bổ sung lớp dạy của PHT |
2 |
Trường THCS An Phú |
35 |
30 |
số giờ phụ trội của HT ko đúng, bổ sung mã ngạch của nhân viên |
3 |
Trường THCS Bình Hòa |
54 |
50 |
bảng phân công số 10 ghi công tác chính là CTPC, ko xét ưu đãi |
4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Xơ |
49 |
44 |
bảng phân công không đúng mẫu |
5 |
Trường THCS Nhuận Đức |
40 |
35 |
ngạch GV nhưng công tác chính là nhân viên? Không đúng quy định. Số 29 phân công không đúng chuyên môn |
6 |
Trường THCS Phạm Văn Cội |
45 |
41 |
số 40 phân công dạy PC môn Sử 02 lớp là không đúng phân phối chương trình, số 41 phân công số tiết không đúng --> đề nghị chuyển sang ngạch nhân viên cho phù hợp |
7 |
Trường THCS Phước Hiệp |
37 |
32 |
số 32 ghi môn dạy GVCT là không đúng |
8 |
Trường THCS Phước Thạnh |
54 |
49 |
danh sách đề nghị số 28 là không có trong trường học; điều chỉnh số 49: không dùng "CTPC" |
9 |
Trường THCS Phước Vĩnh An |
49 |
43 |
giáo viên phụ trách Thư viện --> chuyển ngạch sang nhân viên |
10 |
Trường THCS Phú Hòa Đông |
73 |
67 |
phân công cụ thể lớp dạy của HT, PHT, số 67 ghi số tiết dạy không đúng với nhiệm vụ phân công |
11 |
Trường THCS Tân Phú Trung |
93 |
93 |
tổng số CB, GV, NV không đúng; phân công cụ thể lớp dạy của HT, PHT |
12 |
Trường THCS Tân Thông Hội |
65 |
58 |
tốt |
13 |
Trường THCS Tân Thạnh Đông |
108 |
100 |
số 100 chưa thể hiện giờ dạy, lớp dạy;bảng phân công thiếu nhân viên |
14 |
Trường THCS Tân Tiến |
54 |
49 |
điều chỉnh phân công giảng dạy số 45, 48 |
15 |
Trường THCS Thị Trấn |
48 |
43 |
chưa phân công dạy lớp số 36 |
16 |
Trường THCS Thị Trấn 2 |
79 |
74 |
số 63, 74 phân công chưa hợp lý; bổ sung mã ngạch số 79; tổng số nhân sự không đúng (80) |
17 |
Trường THCS Trung Lập |
64 |
58 |
tốt |
18 |
Trường THCS Trung Lập Hạ |
39 |
33 |
đủ hồ sơ |
19 |
Trường THCS Hoà Phú |
53 |
47 |
số 47 phân công không rõ ràng, |
20 |
Trường THCS Phú Mỹ Hưng |
32 |
29 |
tốt |
21 |
Trường THCS Tân An Hội |
44 |
38 |
số giờ dạy của HT, PHT không đúng với phân phối chương trình, phân công số 8 chưa đúng |
22 |
Trường THCS Tân Thạnh Tây |
51 |
46 |
phân công công tác chính chưa rõ ràng; chưa thể hiện giờ dạy, lớp dạy của HT, PHT |
23 |
Trường THCS Trung An |
44 |
41 |
phân công công tác chính chưa rõ ràng; chưa thể hiện giờ dạy, lớp dạy của HT, PHT |
IV. |
Khác |
|
|
|
1 |
Trường Bồi dưỡng Giáo dục |
13 |
9 |
đủ hồ sơ |
2 |
Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật |
17 |
15 |
tính giờ phụ trội của HT không đúng vb quy định; chưa phân công lớp dạy của CBQL |