ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 686 /GDĐT-TrH Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 3 năm 2017
Về việc tổ chức kiểm tra đánh giá
công tác hồ sơ học vụ, thiết bị- thực hành
thí nghiệm và thư viện trường học
năm học 2016 - 2017
Kính gửi :
- Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện;
- Hiệu trưởng các trường Trung học phổ thông.
Thực hiện kế hoạch năm học 2016 – 2017, Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn các đơn vị tổ chức kiểm tra hồ sơ học vụ, công tác thiết bị - thực hành thí nghiệm và thư viện trường học như sau:
I. Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá công tác quản lý hành chánh chuyên môn, quản lý nhà trường thông qua hồ sơ học vụ và thực hiện quy chế chuyên môn.
- Khắc phục những sai sót về hồ sơ học vụ, chuẩn bị hồ sơ học sinh dự thi tốt nghiệp, xét tốt nghiệp.
- Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng dạy học, thiết bị thực hành thí nghiệm đã được trang bị so với danh mục quy định của Bộ GD&ĐT.
- Kiểm tra công tác tổ chức sử dụng trang thiết bị, thực hành thí nghiệm theo phân phối chương trình các môn học đã được Bộ GD&ĐT quy định.
- Kiểm tra công tác quản lí, xây dựng và hoạt động của thư viện nhà trường theo quyết định số 01/2003/QĐ/BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ GD&ĐT.
- Đánh giá, xếp loại công tác thực hành thí nghiệm và thư viện năm học 2016 - 2017.
II. Nội dung kiểm tra:
1. Về hồ sơ học vụ (theo mẫu A1 đính kèm).
1.1. Các loại hồ sơ, sổ sách:
Sổ gọi tên ghi điểm, sổ ghi đầu bài, học bạ, sổ đăng bộ, sổ chuyển trường, hồ sơ thi lại, hồ sơ dạy nghề phổ thông năm học 2016 - 2017.
Lưu ý hồ sơ học vụ hiện tại các trường chỉ được phép in sổ gọi tên ghi điểm (in đúng theo mẫu của bộ và có hồ sơ quản lý được Sở thẩm định), các hồ sơ khác vẫn theo mẫu hồ sơ qui định của bộ.
1.2. Yêu cầu đánh giá:
a) Nội dung:
Thực hiện quy định về chuyển trường và tiếp nhận học sinh theo quyết định 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn số 2461/GDĐT-TrH ngày 12/09/2012 của Sở GD&ĐT về việc chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT.
Thực hiện việc đánh giá, xếp loại học sinh, xét duyệt lên lớp, lưu ban, thực hiện như sau: học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 thực hiện theo thông tư số 58/2011/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/12/2011 của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện nhiệm vụ năm học thông qua kiểm tra các loại hồ sơ, sổ sách, đánh giá kết quả quản lý, điều hành của nhà trường.
b) Yêu cầu:
Triển khai dạy đúng, đủ các môn học theo phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT (lưu ý các môn Công nghệ, Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục quốc phòng và an ninh, nghề phổ thông, Hoạt động GDNGLL).
Tổ chức nghiêm túc việc kiểm tra, ghi điểm, đánh giá xếp loại, vào sổ, phê học bạ, ký xác nhận của Hiệu trưởng.
Thực hiện nghiêm túc thủ tục chuyển trường, nhận học sinh.
Cập nhật thông tin thường xuyên.
2. Về công tác thiết bị, thực hành thí nghiệm (theo mẫu A2 đính kèm):
Công tác quản lý và sử dụng các thiết bị dạy học và hồ sơ, sổ sách: thực trạng các thiết bị dạy học so với danh mục theo quy định của Bộ GD&ĐT (danh mục và chất lượng thiết bị), công tác quản lý thiết bị (nhân sự phụ trách, hồ sơ sổ sách), việc sử dụng thiết bị theo phân phối chương trình các bài thực hành thí nghiệm.
Công tác tổ chức giảng dạy thực hành thí nghiệm đối với các môn Lý, Hóa, Sinh, Công nghệ …
3. Về công tác thư viện (theo mẫu A3 đính kèm):
Kiểm tra 5 tiêu chuẩn theo quyết định số 01/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ GD&ĐT.
- Tiêu chuẩn thứ nhất: Về Sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa.
- Tiêu chuẩn thứ hai: Về Cơ sở vật chất.
- Tiêu chuẩn thứ ba: Về Nghiệp vụ thư viện.
- Tiêu chuẩn thứ tư: Về Tổ chức hoạt động.
- Tiêu chuẩn thứ năm: Về Quản lí thư viện.
III. Tổ chức thực hiện:
1. Cấp THCS:
- Đối tượng kiểm tra: tất cả các trường THCS.
- Phòng GD&ĐT căn cứ vào hồ sơ tự kiểm tra đánh giá của trường THCS trực thuộc để tổ chức, sắp xếp các đoàn kiểm tra chéo.
- Phòng giáo dục và Đào tạo Quận huyện tham gia kiểm tra một số đoàn kiểm tra chéo.
- Thành phần các đoàn kiểm tra chéo gồm: lãnh đạo và chuyên viên Phòng GD&ĐT; lãnh đạo và cán bộ phụ trách học vụ, công tác thiết bị - thực hành thí nghiệm và công tác thư viện của các trường THCS.
- Phòng GD&ĐT tổng hợp kết quả kiểm tra, lập danh sách có ghi rõ kết quả xếp loại để báo cáo về Sở GD&ĐT: 01 bản tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ học vụ, 01 bản tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra công tác thiết bị và thực hành thí nghiệm, 01 bản tổng hợp báo cáo về công tác thư viện (đính kèm biên bản kiểm tra của đoàn kiểm tra).
Lưu ý: không nộp hồ sơ minh chứng (chỉ nộp biên bản kiểm tra về phong GDTrH).
2. Cấp THPT:
Đối tượng kiểm tra: tất cả các trường THPT.
Hiệu trưởng các trường THPT chỉ đạo cán bộ phụ trách học vụ, giáo viên phụ trách công tác thiết bị, giáo viên phụ trách phòng thí nghiệm, giáo viên phụ trách công tác thư viện tự kiểm tra, lập báo cáo và biên bản kiểm tra.
Cụm trưởng các cụm trường THPT thành lập các tổ kiểm tra, xây dựng lịch kiểm tra chéo giữa các trường trong cụm (gửi lịch kiểm tra chéo có ngày cụ thể về địa chỉ mail htminh.sgddt@tphcm.gov.vn, phòng GDTrH sẽ tham gia xác suất cùng với các Đoàn kiểm tra chéo). Thành phần tổ kiểm tra gồm: 01 đồng chí trong Ban giám hiệu, cán bộ phụ trách học vụ, giáo viên phụ trách công tác thiết bị, giáo viên phụ trách phòng thí nghiệm (hoặc tổ trưởng bộ môn Lý, Hóa, Sinh, Công nghệ), nhân viên phụ trách công tác thư viện.
Cụm trưởng các cụm trường THPT tổng hợp kết quả kiểm tra, đánh giá, lập danh sách có ghi rõ kết quả xếp loại để báo cáo về Sở GD&ĐT: 01 bản tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra công tác hồ sơ học vụ, 01 bản tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra công tác thiết bị và thực hành thí nghiệm, 01 bản tổng hợp báo cáo về công tác thư viện (kèm theo biên bản kiểm tra của đoàn kiểm tra).
IV. Tiến độ thực hiện:
Thời gian
|
Nội dung công việc
|
Trước ngày 05/3/2017
|
Các đơn vị tự kiểm tra, báo cáo
|
Từ 07/3/2017 đến 14/3/2017
|
Các trường THCS báo cáo Phòng GD&ĐT các quận huyện.
Các trường THPT báo cáo Cụm trưởng.
|
Từ 15/3/2017 đến 31/3/2017
|
Các đơn vị tiến hành kiểm tra chéo theo phân công.
|
Trước ngày 10/4/2017
|
Hạn cuối nộp báo cáo kết quả tổng hợp kiểm tra đánh giá về Sở GD&ĐT (Phòng GD Trung học).
|
Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị triển khai thực hiện, báo cáo chính xác theo đúng mẫu và nộp đúng thời hạn quy định.
Sở GD&ĐT sẽ thành lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra tại một số đơn vị trong thời gian từ 15/3 đến 31/3/2017 (Theo lịch báo cáo của các đơn vị).
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn các đơn vị cần phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo (Phòng GDTrH) để được hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Giám đốc (để báo cáo);
- Lưu: VP, GDTrH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Văn Hiếu
|
MẪU A1
|
Thới Tam Thôn
|
265
|
265
|
100.00%
|
1444
|
1192
|
82.55%
|
|
Đông Thạnh
|
283
|
274
|
96.82%
|
976
|
787
|
80.64%
|
|
Bà Điểm
|
371
|
338
|
91.11%
|
1595
|
1308
|
82.01%
|
|
Nhị Bình
|
111
|
106
|
95.50%
|
449
|
385
|
85.75%
|
|
Xuân ThớI Đông
|
204
|
182
|
89.22%
|
905
|
738
|
81.55%
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ HỌC VỤ
TRƯỜNG …………………………………………
- Thời gian …………. Giờ …….. ngày ……………………………………………………
- Thành phần tổ kiểm tra:
- …………………………………chức vụ ……………… trường …………………………….
- ………………………………… chức vụ……………… trường …………………………….
- ………………………………… chức vụ……………… trường …………………………….
- ………………………………… chức vụ……………… trường …………………………….
- Thành phần tiếp Tổ kiểm tra
- …………………………………………………… chức vụ ………………………………….
- …………………………………………………… chức vụ ………………………………….
- …………………………………………………… chức vụ ………………………………….
KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. HỒ SƠ HỌC VỤ
STT
|
Loại hồ sơ
|
Số hồ sơ kiểm tra
|
Nhận định chung
|
Thiếu sót cần khắc phục
|
1
|
Sổ đăng bộ
|
|
|
|
2
|
Sổ gọi tên – ghi điểm
|
|
|
|
3
|
Học bạ
|
|
|
|
4
|
Sổ ghi đầu bài
|
|
|
|
5
|
Hồ sơ thi lại
|
|
|
|
6
|
Sổ chuyển trường, bảo lưu học sinh
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ kiểm tra học kỳ
|
|
|
|
8
|
Kế hoạch, quy chế sử dụng sổ điểm điện tử
|
|
|
|
2. HỒ SƠ DẠY NGHỂ PHỔ THÔNG
STT
|
Loại hồ sơ
|
Số hồ sơ kiểm tra
|
Nhận định chung
|
Thiếu sót cần khắc phục
|
1
|
Sổ ghi đầu bài
|
|
|
|
2
|
Sổ gọi tên – ghi điểm
|
|
|
|
3
|
Phiếu theo dõi quá trình học nghề phổ thông (khối lớp 11)
|
|
|
|
3. ĐÁNH GIÁ CHUNG
a. Thực hiện quy chế chuyên môn
Mặt tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chưa tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Nội dung ghi chép
Mặt tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chưa tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
c. Cập nhật thông tin và thời gian cập nhật – Duyệt của Hiệu trưởng
Mặt tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chưa tốt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Công tác kiểm tra kết thúc lúc ………. Giờ …….. ngày ……………………………………..
Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TRA
(Thủ trưởng ký tên và đóng dấu) (Ký tên, ghi rõ họ và tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA HỒ SƠ HỌC VỤ
NĂM HỌC 2016 – 2017
-------------------------------
ĐƠN VỊ BÁO CÁO : (PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HUYỆN, CỤM TRƯỜNG THPT)
Ngày
kiểm tra
|
TRƯỜNG ĐƯỢC KIỂM TRA
|
TRƯỜNG KIỂM TRA
|
KẾT QUẢ KIỂM TRA
|
Nhận định chung
|
Những sai sót chủ yếu
Cần khắc phục, chấn chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên – Đóng dấu)
MẪU A2
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. Hồ Chí Minh, ngày ......... tháng……… năm……
BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC THIẾT BỊ, THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
NĂM HỌC 2016 - 2017
Đơn vị được kiểm tra:………………………………………………………………
Ngày kiểm tra:………………………………………………………………………
Thành phần Đoàn kiểm tra:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đại diện trường được kiểm tra:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
I/ TÌNH HÌNH NHÂN SỰ:
Stt
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Đã tham gia lớp bồi dưỡng nghiệp vụ TBTHTN
|
Diện công tác
|
ĐT liên lạc
|
HĐ
|
BC
|
Chuyên trách
|
GV kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1/ Phòng chức năng:
|
P.Thiết bị
|
TH.Sinh
|
TH.Lý
|
TH.Hóa
|
P.Vi tính
|
P.Đa năng
|
P.Multimedia
|
P.Bộ Môn
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng vi tính có đường truyền internet kết nối mạng hay không? ………………………….
Phòng thí nghiệm có máy chiếu hoặc ti vi không? ……………………………………………
2/ Dụng cụ thực hành thí nghiệm:
Lưu ý, các trường không báo cáo:
+ Thiết bị không còn phù hợp với chương trình phổ thông hiện hành;
+ Dụng cụ hư hỏng không phục vụ cho công tác dạy học thực hành.
Số bộ dụng cụ TH
|
Môn Lý
|
Môn Hóa
|
Môn Sinh
|
Môn C.Nghệ
|
Bộ GV
|
Bộ HS
|
Bộ GV
|
Bộ HS
|
Bộ GV
|
Bộ HS
|
Bộ GV
|
Bộ HS
|
Khối…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Các thiết bị nghe nhìn:
Nhà trường chỉ báo cáo những tài sản còn sử dụng được, các tài sản hư hao không phục vụ công tác giảng day – học tập không báo cáo (đoàn kiểm tra lưu ý)
|
Projector
|
Overhead
|
Máy vi tính
|
Cassette
|
Tivi
|
Máy chiếu vật thể
|
Phim
|
…
|
Sốlượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1/ Số tiết sử dụng thiết bị giảng dạy:
Khối
|
Số lớp
|
Số tiết sử dụng mô hình – đạo cụ
|
Số tiết sử dụng tranh ảnh – bản đồ
|
Tổng cộng
|
Tỉ lệ tiết/lớp/học kì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Số tiết sử dụng phương tiện nghe nhìn:
Khối
|
Số lớp
|
Số tiết sử dụng phương tiện nghe nhìn
|
Tổng cộng
|
Tỉ lệ tiết/lớp/học kì
|
Băng, đĩa
|
Giáo án điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Thực hành thí nghiệm:
Khối
|
Số lớp
|
Số tiết thực hành thí nghiệm
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Công tác tự làm thiết bị giảng dạy của giáo viên:
Khối
|
Số lượng giáo án điện tử
|
Số lượng mô hình – đạo cụ
|
Số lượng tranh ảnh – bản đồ
|
Số lượng giáo viên
|
Tỉ lệ tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM:
1. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1.1. Phòng thực hành thí nghiệm
a. Số lượng, thiết kế Phòng thực hành thí nghiệm:
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Trường có 3 PTN thực hành riêng Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
2
|
Trường có 1 PTN Lý và 1 PTN dùng chung Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
3
|
Trường có 1 PTN dùng chung Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
4
|
Trường chưa có phòng thí nghiệm thực hành
|
|
|
|
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
5
|
Phòng TNTH có kích thước 7m × 8m ≤ S
|
|
|
|
|
6
|
Phòng TNTH có kích thước 6m × 8m ≤ S < 7m × 8m
|
|
|
|
|
7
|
Phòng TNTH có kích thước S < 6m × 8m
|
|
|
|
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
8
|
Phòng TNTH có 2 cửa ra vào (1 ở đầu lớp, 1 ở cuối lớp)
|
|
|
|
|
9
|
Phòng TNTH có 1 cửa ra vào
|
|
|
|
|
b. Kho chứa của phòng thực hành thí nghiệm
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
10
|
Phòng TNTH đều có kho chứa riêng ở bên cạnh
|
|
|
|
|
11
|
Phòng TNTH Lý, Hóa-Sinh có 2 kho chứa
|
|
|
|
|
12
|
Phòng TNTH Lý-Hóa-Sinh chỉ có 1 kho chứa chung
|
|
|
|
|
13
|
Không có kho chứa riêng mà sử dung kho TB chung của trường
|
|
|
|
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
14
|
Kho chứa có kích thước 4m × 8m ≤ S
|
|
|
|
|
15
|
Kho chứa có kích thước 3m × 7m ≤ S < 4m × 8m
|
|
|
|
|
16
|
Kho chứa có kích thước S < 3m × 7m
|
|
|
|
|
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
17
|
Kho chứa có cửa ngăn với phòng TNTH và cửa riêng
|
|
|
|
|
18
|
Kho chứa chỉ có cửa ngăn (không có cửa riêng)
Ghi chú: Kho chứa ở cách xa Phòng TNTH không tính điểm
|
|
|
|
|
c. Điện nước chuyên dùng phục vụ thí nghiệm thực hành
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
19
|
Bàn GV (Lý) có hệ thống điện điều khiển cho cả lớp
|
|
|
|
|
20
|
Bàn GV (Lý) không có hệ thống điện điều khiển cho cả lớp
|
|
|
|
|
21
|
Có thiết kế điện thực hành (Lý) đến từng nhóm học sinh
|
|
|
|
|
22
|
Không có thiết kế điện thực hành (Lý) đến từng nhóm học sinh
|
|
|
|
|
23
|
Nước phục vụ thực hành (Hóa-Sinh) đến từng nhóm học sinh
|
|
|
|
|
24
|
Có nước (Hóa-Sinh) trong phòng thực hành dung chung
|
|
|
|
|
25
|
Không có nước phục vụ thực hành (Hóa-Sinh) đến từng nhóm học sinh (lấy nước bên ngoài phòng)
|
|
|
|
|
26
|
Phòng TNTH Hóa có vòi sen nước cấp cứu trên cửa ra vào
|
|
|
|
|
27
|
Phòng TNTH Hóa có tủ "hốt" (tủ hút khí độc)
|
|
|
|
|
28
|
Phòng TNTH Lý có màn chắn sáng
|
|
|
|
|
29
|
Phòng TNTH có quạt hút
|
|
|
|
|
30
|
Phòng TNTH có tủ thuốc cứu thương
|
|
|
|
|
31
|
Kho chứa có quạt hút
|
|
|
|
|
32
|
Phòng TNTH có bình chữa cháy
|
|
|
|
|
1.2. Phòng bộ môn
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
33
|
Từ 4 phòng bộ môn trở lên
|
|
|
|
|
34
|
Có 3 phòng bộ môn
|
|
|
|
|
35
|
Có 2 phòng bộ môn
|
|
|
|
|
36
|
Có 1 phòng bộ môn
|
|
|
|
|
2. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG TNTH:
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
37
|
Học sinh được chia thành nhóm 2 hs/bộ dụng cụ
|
|
|
|
|
38
|
Học sinh được chia thành nhóm 3 hs/bộ dụng cụ
|
|
|
|
|
39
|
Học sinh được chia thành nhóm 4 hs/bộ dụng cụ
|
|
|
|
|
40
|
Học sinh được chia thành nhóm 5 hs/bộ dụng cụ
|
|
|
|
|
41
|
Phòng TNTH có hệ thống ampli-micro-loa
|
|
|
|
|
42
|
Phòng TNTH không có hệ thống ampli-micro-loa
|
|
|
|
|
43
|
Phòng TNTH có hệ thống thiết bị nghe nhìn phục vụ giảng dạy (các loại máy chiếu, màn ảnh,...)
|
|
|
|
|
44
|
Phòng TNTH không có hệ thống thiết bị nghe nhìn phục vụ giảng dạy (các loại máy chiếu, màn ảnh,...)
|
|
|
|
|
45
|
Có tranh ảnh-mô hình-mẫu vật các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
46
|
Có không đầy đủ tranh ảnh-mô hình-mẫu vật các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
47
|
Không có tranh ảnh-mô hình-mẫu vật các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
48
|
Có ĐDDH tự làm các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
49
|
Không có ĐDDH tự làm các môn Lý-Hóa-Sinh
|
|
|
|
|
50
|
Có xe đẩy phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
51
|
Không có xe đẩy phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
3. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG TNTH:
3.1. Tổ chức quản lý
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
52
|
Có phân công hiệu phó chuyên môn theo dõi chỉ đạo hoạt động thiết bị và TNTH
|
|
|
|
|
53
|
Không có phân công hiệu phó chuyên môn theo dõi chỉ đạo hoạt động thiết bị và TNTH
|
|
|
|
|
54
|
Phòng TNTH bộ môn nào được đặt dưới sự quản lý trực tiếp của bộ môn đó
|
|
|
|
|
55
|
Phòng TNTH được đặt dưới sự quản lý của tổ thiết bị trường
|
|
|
|
|
56
|
Có CBTB chuyên trách hoặc GV kiêm nhiệm công tác thiết bị
|
|
|
|
|
57
|
Không có CBTB chuyên trách hoặc GV kiêm nhiệm công tác thiết bị
|
|
|
|
|
58
|
CBTB phòng TN có tham dự sinh hoạt cùng với tổ bộ môn
|
|
|
|
|
59
|
CBTB phòng TN không tham dự sinh hoạt cùng với tổ bộ môn
|
|
|
|
|
60
|
Có thực hiện chế độ chính sách cho CBTB phòng TN (bồi dưỡng độc hại, giờ phụ trội,...)
|
|
|
|
|
61
|
Không có thực hiện chế độ chính sách cho CBTB phòng TN (bồi dưỡng độc hại, giờ phụ trội,...)
|
|
|
|
|
62
|
Không xảy ra mất mát thiết bị hoặc ĐDDH (thiết bị hư hỏng có báo cáo thanh lý hay không?)
|
|
|
|
|
63
|
Có xảy ra mất mát thiết bị hoặc ĐDDH
|
|
|
|
|
3.2. Hồ sơ sổ sách
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
64
|
Có đầy đủ các loại sổ:
- Số tài sản
- Sổ theo dõi tiết TNTH
- Sổ sử dụng ĐDDH (mượn, trả)
- Sổ kế hoạch TNTH theo từng học kỳ
- Sổ tiêu hao dụng cụ TNTH
- Sổ chi tiêu (mua sắm bổ sung)
- Sổ ghi nhận ĐDDH tự làm
|
|
|
|
|
65
|
Có không đầy đủ các loại sổ trên
|
|
|
|
|
66
|
Có hồ sơ lưu:
- Mẫu báo cáo các bài TNTH
- Bài làm của học sinh
- Biên bản giao nhận tài sản
- Tài liệu HDSD các dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
|
|
67
|
Không có đầy đủ các loại hồ sơ lưu trên
|
|
|
|
|
68
|
Có phổ biến rộng rãi lịch thực hành đến các khối lớp
Có đăng tải nội dung ngày giờ thực hành lên cổng thông tin điện tử
|
|
|
|
|
69
|
Không có phổ biến rộng rãi lịch thực hành đến các khối lớp
|
|
|
|
|
70
|
Có nội qui phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
71
|
Không có nội qui phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
3.3. Hoạt động chuyên môn
T: số tiết dạy thực hành thí nghiệm/ số tiết dạy theo qui định
Mục
|
Tiêu chí
|
A
|
B
|
C
|
D
|
72
|
90% ≤ T = 100%
|
|
|
|
|
73
|
75% ≤ T < 90%
|
|
|
|
|
74
|
50% ≤ T < 75%
|
|
|
|
|
75
|
T < 50%
|
|
|
|
|
Tổng cộng: số lượng (sl)
|
|
|
|
|
Tính điểm: 1 A = 10 điểm; 1 B = 7 điểm; 1 C = 5 điểm; 1 D = 3 điểm.
Tổng số điểm: Đ = (10đ × sl A) + (7đ × sl B) + (5đ × sl C) + (3đ × sl D)
Xếp loại:
290đ ≤ Đ ≤ 340đ: Tốt
210đ ≤ Đ < 290đ: Khá
170đ ≤ Đ < 210đ: Trung bình
Đ < 170đ: Yếu
Xếp loại:
V/ NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VI/ KIẾN NGHỊ - ĐỀ XUẤT:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
MẪU A3
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
Ngày kiểm tra:
Đơn vị được kiểm tra: Quận:
Tổng số lớp: Tổng số học sinh: Tổng số CB, GV:
Xếp loại Thư viện năm học trước:
Đại diện trường được kiểm tra:
… …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …... … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … …… … … …… … … … …… … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … ……… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … …
Thành phần đoàn kiểm tra:
… …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …... … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … …… … … …… … … … …… … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … …
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA
CÁC TIÊU CHUẨN
|
ĐIỂM
TỐI
ĐA
|
ĐIỂM
CHẤM
|
GHI CHÚ
|
Tiêu chuẩn I : Sách , báo, tạp chí
|
20đ
|
|
|
- Sách giáo khoa,
|
2
|
|
100% HS, GV có đủ sách giáo khoa. Lưu kho tối thiểu 3 bản.
|
2. Sách nghiệp vụ
|
|
|
|
- Tổng số bản.
- Tỉ lệ giáo viên đủ sách nghiệp vụ %
|
1
1
|
|
Lưu kho tối thiểu 3 bản.
Đạt 100%,
|
3. Sách tham khảo
|
|
|
|
- Tổng sốbản; mua mới bản.
- Tỉ lệ sách tham khảo mua mới trong năm %
|
7
|
|
Đạt 3%/ tổng số bản STK của thư viện: 4 đ; 4%: 5 đ; 5% : 7 đ
|
- Tỉ lệ sách tham khảo: bản/HS
(sách tham khảo đúng chương trình hiện hành, đúng nội dung giáo dục phổ thông)
|
6
|
|
TH 2 bản, THCS 3 bản, THPT 4 bản: 4 đ
TH 2,5 bản, THCS 3,5 bản, THPT 4,5 bản: 5đ
TH 3 bản, THCS 4 bản, THPT 5 bản: 6đ
|
4. Báo, tạp chí
|
|
|
|
- Báo và tạp chí ngành
|
1
|
|
Từ 1 loại trở lên.
|
- Báo và tạp chí chuyên môn
|
1
|
|
Từ 2 loại trở lên.
|
- Báo và tạp chí khác
|
1
|
|
Từ 2 loại trở lên.
|
Tiêu chuẩn II : Cơ sở vật chất
|
20 đ
|
|
|
1. Tổng diện tích thư viện m2
|
6
|
|
50m2 : 4 đ; 90m2 : 5 đ; 120m2 : 6đ. Có thể 1 hoặc một số phòng.
|
2.Vị trí thư viện
|
2
|
|
Đặt tại trung tâm, thuận tiện. Tầng trệt, lầu 1, lầu 2 : 2đ, lầu 3 trở lên :1đ
|
3. Số chỗ ngồi cho GV: ;HS:
|
2
|
|
HS: 35; GV 20 : đạt 2đ, dưới mức quy định đạt 1đ.
|
4. Có nhiều phương tiện phục vụ cho thư viện; bố trí phòng đọc và kho sách khoa học, hợp lí.
|
3
|
|
Đủ ánh sáng: 1đ; thoáng mát, an toàn: 1đ; trang trí đẹp: 1đ.
|
5. Máy vi tính.
|
3
|
|
Cónhiều máy tính nối mạng: 3 đ;Chỉ có 1 máy hoặc các máy tính không nối mạng0đ
|
6. Tủ giới thiệu sách; Bảng giới thiệu; Kệ, tủ đựng sách; Kệ, giá đựng báo tạp chí.
|
4
|
|
Có đủ, bố trí hợp lý. Mỗi loại 1 đ.
|
Tiêu chuẩn III: Nghiệp vụ thư viện
|
20 đ
|
|
|
1. Có đầy đủ các loại sổ theo quy định; Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp.
|
4
|
|
Chính xác, rõ ràng, sạch đẹp : 1đ
Đủ 6 loại: 3 điểm :
1.Các loại sổ đăng ký; 2.Sổ kế hoạch; 3.Sổ kinh phí; 4. Sổ hoặc phiếu cho mượn sách; 5. Sổ hoặc hồ sơ lưu hình ảnh hoạt động TV; 6. Các loại hồ sơ lưu: hóa đơn, biên bản kiểm kê, công văn đi đến.
|
2.100% tài liệu được đăng ký, phân loại; Sắp xếp kho tài liệu đúng nghiệp vụ, hợp lý.
|
5
|
|
Đăng kí, phân loại sách: 2đ
Sắp xếp đúng nghiệp vụ: 2đ
Trình bày đẹp: 1đ
|
3. Các loại mục lục đã thực hiện:
|
2
|
|
Phân loại hoặc thứ tự chữ cái … (Mục lục giấy hoặc điện tử). Không cập nhật trừ 1đ.
|
4. Có nội qui, lịch mở cửa thư viện. Có bảng hướng dẫn sử dụng thư viện.
|
1
|
|
Hợp lí, khoa học, trình bày đẹp.
|
5. Số thư mục phục vụ cho giảng dạy và học tập.
|
3
|
|
1TM / năm: 1đ. Có ≥ 2TM / năm: 3 đ
|
6. Có ứng dụng công nghệ hiện đại trong công tác thư viện.
|
5
|
|
Có ứng dụng công nghệ hiện đại trong nghiệp vụ (3đ) và hoạt động thư viện (2đ).
|
Tiêu chuẩn IV: Tổ chức hoạt động
|
26 đ
|
|
|
- Phương thức phục vụ.
|
2
|
|
Khoa học, hợp lý, đa dạng, sáng tạo và thân thiện.
|
- Số lần giới thiệu sách, trưng bày sách theo đề tài, chủ đề trên bàn đọc, bảng; tạo góc trưng bày sách theo đề tài hoặc chủ đề.
|
6
|
|
Trưng bày thường xuyên, thay đổi đề tài theo từng tháng (hoặc ½ tháng) , trang trí góc trưng bày đẹp để thu hút gv, hs (có hình ảnh, tài liệu, biên bản lưu)
Mỗi lần đạt: 1,0 đ.
|
- Số buổi ngoại khóa và tuyên truyền giới thiệu sách bằng nhiều hình thức: Triển lãm sách; thuyết trình sách; giao lưu với tác giả; giới thiệu thư viện cho học sinh các lớp đầu cấp, ….
|
12
|
|
Hình thức, nội dung phong phú, đa dạng, hấp dẫn, phù hợp, … (Có hồ sơ hoặc hình ảnh lưu)
Mỗi lần đạt 4 điểm.
|
- Việc bổ sung tài liệu tham khảo phù hợp với cấp học, môn học; đáp ứng được yêu cầu của giáo viên, học sinh.
|
2
|
|
Thông qua danh mục bổ sung
|
- Có các hoạt động tuyên dương, khen thưởng nhằm thúc đẩy việc đọc sách.
|
2
|
|
Có hồ sơ minh chứng
|
- Thành lập mạng lưới thư viện, thành viên mạng lưới TV thực hiện tốt nhiệm vụ. Phối hợp hiệu quả với các đoàn thể và tổ bộ môn trong các hoạt động thư viện.
|
2
|
|
Có biên bản lưu.
|
Tiêu chuẩn V: Quản lý thư viện
|
14 đ
|
|
|
- Có kế hoạch Thư viện, thực hiện đúng kế hoạch.
|
2
|
|
Kế hoạch đầy đủ phù hợp với điều kiện trường.
|
- Bảo quản và tu bổ sách tốt:
|
4
|
|
100% sách được bảo quản cẩn thận.
|
- Có kiểm kê và thanh lí sách cũ nát, hư rách, lạc hậu.
|
3
|
|
Thực hiện đúng nghiệp vụ, có biên bản cụ thể.
Nếu có sách cũ nát, hư rách, lạc hậu… mà không thanh lý trừ 2đ.
|
- Số lần BGH kiểm tra TV
|
1
|
|
Tối thiểu 1 lần/ năm. Có biên bản kiểm tra.
|
- Cán bộ TV:
|
|
|
|
- Trình độ nghiệp vụ TV:
|
2
|
|
Trung cấp trở lên: 2đ.
|
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm
|
2
|
|
Chuyên trách: 2đ; kiêm nhiệm: 1đ.
|
TỔNG ĐIỂM
|
100đ
|
|
|
II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
* Thư viện đạt chuẩn: đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham khảo /1HS tiểu học là 2; THCS là 3; THPT là 4. Diện tích ≥ 50m2. Các tiêu chuẩn 2,4 đạt 80%, (16 điểm và 20 điểm).
* Thư viện tiên tiến: đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham khảo /1 HS tiểu học là 2,5;
THCS là 3,5; THPT là 4,5. Diện tích ≥90m2. Các tiêu chuẩn 2, 4 đạt 90%. (18 điểm và 23 điểm).
*Thư viện xuất sắc: đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham khảo/1 HS tiểu học là 3; THCS là 4; THPT là 5. Diện tích ≥120m2. Các tiêu chuẩn 2, 4 đạt 100% (20 điểm và 26 điểm). Thư viện có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.
Ghi chú: tất cả các số liệu trong biên bản đều phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
- Nhận xét (những điểm nổi bật; hạn chế cần khắc phục …)…… … … … … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …... … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … …… … … …… … … … …… … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … … …
- Xếp loại (ghi rõ: chưa đạt chuẩn, đạt chuẩn, tiên tiến, xuất sắc): … … … … … … … … …
… … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … … … …… … … … … … ...
ĐẠI DIỆN
|
|
ĐẠI DIỆN
|
TRƯỜNG ĐƯỢC KIỂM TRA
|
|
ĐOÀN KIỂM TRA
|
Đơn vị: (*)………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
NĂM HỌC … …
I. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
- 1-Đặc điểm, tình hình của Cụm/ Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Mặt mạnh:
- Mặt hạn chế:
- 2-Những công việc chính đã triển khai về công tác Thư viện trong năm học.
- 3-Đào tạo bồi dưỡng Cán bộ Thư viện : Số lớp tham gia bồi dưỡng, nội dung bồi dưỡng (Nghiệp vụ Thư viện, Công nghệ Thông tin, nội dung khác).
- 4-Những kiến nghị và đề xuất.
II. TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TÁC THƯ VIỆN
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG (THPT/ THCS) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
BÁO CÁO CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
NĂM HỌC … …
I. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
- 5-Đặc điểm, tình hình thư viện nhà trường.
- 6-Những công việc trường đã triển khai, thực hiện về công tác Thư viện trong năm học.
- 7-Những kiến nghị và đề xuất.
II. BÁO CÁO SỐ LIỆU
(2) Điền đầy đủ tên trường; (6), (7), (8) Đánh dấu X vào danh hiệu đã đạt của trường; (9) Tổng diện tích thư viện; (10) Tổng số máy tính trong thư viện đã nối mạng Internet; (11) Ghi tổng số sách có trong thư viện; (12),(13) Ghi số lượng sách bổ sung trong năm học; (14) Ghi tỉ lệ sách tham khảo/ học sinh. ví dụ: 5.000 bản/ 1.800 học sinh = 2,7; (15) Ghi tổng các loại báo, tạp chí có trong thư viện; (16) Ghi tổng số buổi giới thiệu sách cho GV, HS, bao gồm giới thiệu sách trong buổi họp, trên bảng, các chuyên đề, triển lãm ...; (17),(18),(19) Đánh dấu X vào cột phù hợp với hình thức tổ chức kho của trường; (22) Tổng cộng số tiền được cấp cho thư viện trong năm.