UBND HUYỆN CỦ CHI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
|
________________
|
__________________________________
|
Số: 1716 /TM-PCGD
|
Củ Chi, ngày 30 tháng 11năm 2016
|
THƯ MỜI
Kính gửi : Hiệu trưởng các trường TH, THCS trên địa bàn huyện Củ Chi.
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi kính mời các đồng chí giáo viên chuyên trách xóa mù chữ và phổ cập giáo dục họp định kỳ công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục tháng 12 năm 2016,
Thời gian: 08 giờ 30 phút, ngày 01/12/2016 (sáng thứ năm).
Địa điểm: Hội trường Phòng Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú: Giáo viên chuyên trách xóa mù chữ và phổ cập giáo dục đem theo các mẫu xóa mù chữ và phổ cập giáo dục năm 2016 đúng qui định (đính kèm).
Đề nghị các đồng chí giáo viên chuyên trách xóa mù chữ và phổ cập giáo dục tham dự đầy đủ, đúng thành phần và đúng giờ./.
Nơi nhận: TL. TRƯỞNG PHÒNG
- Như trên; TỔ TRƯỞNG VĂN PHÒNG
- Lưu VT;
- Bộ phận CMC-PCGD;
Lê Thành Tài
CÁC LOẠI HỒ SƠ PCGD THCS PCGD BẬC TRUNG HỌC
PHẢI NỘP CHO BỘ PHẬN XMC VÀ PCGD NĂM 2016
I/ Hồ sơ công nhận:
1/ Kế hoạch triển khai công tác XMC-PCGD năm 2016 (1 bản)
2/Quyết định thành lập tổ tự kiểm tra và Biên bản tự kiểm tra (mẫu mới) (1 loại 1 bản)
3/ Báo cáo quá trình tổ chức thực hiện công tác XMC-PCGD (1 bản)
4/ Văn bản đề nghị kiểm tra công tác XMC-PCGD (1 bản)
5/ Biên bản kiểm tra và đánh giá hồ sơ công tác PCGD THCS và bậc
trung học của Phòng GD-ĐT (1 bản)
6/ Hồ sơ 3 và hồ sơ 9 XMC – GDTTSKBC xã ( mỗi loại 1 bản)
7/ Mẫu 01 – PCGD tiểu học xã (1 bản)
8/ Mẫu 01- thống kê kết quả PCGD-THCS xã, ấp ( 5 bản xã và 1 bản từng ấp)
9/ Mẫu 02 tổng hợp kết quả tiêu chuẩn quản lý-giáo viên PCGD THCS (5 bản)
10/ Mẫu 03 tổng hợp CSVC PCGD THCS (5 bản)
11/ Mẫu 04 tổng hợp kết quả PCGD THCS (5 bản)
12/ Mẫu 01- thống kê kết quả PCGD - bậc trung học xã, ấp ( 5 bản xã và 1 bản từng ấp)
13/ Mẫu 02 tổng hợp kết quả huy động PCGD - bậc trung học (5 bản)
14/ Mẫu 03 tổng hợp hiệu quả PCGD - bậc trung học (5 bản)
15/ Biên bản kiểm tra và đánh giá chung hồ sơ công tác PCGD và XMC của Đoàn kiểm tra huyện (1 bản)
I/ Hồ sơ công tác:
1/ Danh sách đối tượng thuộc diện miễn giảm khuyết tật từ 11 đến 21 tuổi năm 2016 (kèm theo chứng từ miễn giảm) (1 bản)
2/ Danh sách đối tượng thuộc diện miễn giảm khác từ 11 đến 21 tuổi năm 2016 ( kèm theo chứng từ miễn giảm) (1 bản)
3/ Danh sách đối tượng bỏ học từ 11 đến 21 tuổi năm 2016 ( kèm theo chứng từ miễn giảm) (1 bản)
CÁC LOẠI HỒ SƠ PCGD TIỂU HỌC VÀ XMC-GDTTSKBC
PHẢI NỘP CHO BỘ PHẬN XMC VÀ PCGD NĂM 2016
I/ Chuyển File XMC-GDTTSKBC về bộ phận XMC-PCGD trước ngày 01/12/2016 theo địa chỉ gmail ( hmluatcc.hcm@moet.edu.vn)
II/ Hồ sơ công nhận:
1/ Kế hoạch triển khai công tác XMC-PCGD năm 2016 (1 bản)
2/Quyết định thành lập tổ tự kiểm tra và Biên bản tự kiểm tra PCGD tiểu học (mẫu mới) (1 loại 1 bản)
3/ Báo cáo quá trình tổ chức thực hiện công tác XMC-PCGD (1 bản)
4/ Văn bản đề nghị kiểm tra công tác XMC-PCGD (1 bản)
5/ Biên bản kiểm tra và đánh giá hồ sơ công tác PCGD TH của Phòng Giáo dục và Đào tạo (1 bản)
6/ Mẫu 01- thống kê kết quả PCGD-TH xã, ấp ( 5 bản xã và 1 bản từng ấp)
7/ Mẫu 02 -tổng hợp kết quả tiêu chuẩn quản lý-giáo viên PCGD TH (5 bản)
8/ Mẫu 03-tổng hợp CSVC PCGD TH (5 bản)
10/ Hồ sơ 2- Biên bản tự kiểm tra XMC-GDTTSKBC (mẫu mới) (1 bản)
11/ Hồ sơ 3- tổng hợp kết quả XMC của xã năm 2016 (5 bản)
12/ Hồ sơ 8 – tổng hợp kết quả XMC và GDTTSKBC của xã năm 2016 (thống kê lớp học XMC-GDTTSKBC) (5 bản)
13/ Hồ sơ 9 – báo cáo thống kê XMC và GDTTSKBC của xã năm 2016 ( thống kê từng nhóm tuổi XMC-GDTTSKBC) (5 bản)
14/ Hồ sơ 10- thống kê kết quả biết chữ mức độ 1 và mức độ 2 của xã năm 2016 ( 5 bản)
15/ Biên bản kiểm tra và đánh giá chung hồ sơ công tác PCGD và XMC của Đoàn kiểm tra huyện (1 bản)
I/ Hồ sơ công tác:
1/ Danh sách đối tượng thuộc diện miễn giảm khuyết tật từ 6 đến 14 tuổi năm 2016 (kèm theo chứng từ miễn giảm) (1 bản)
2/ Danh sách đối tượng thuộc diện miễn giảm khác từ 6 đến 14 tuổi năm 2016 ( kèm theo chứng từ miễn giảm) (1 bản)
3/ Danh sách đối tượng thuộc diện miễn giảm khuyết tật từ 15 đến 60 tuổi năm 2016 (kèm theo chứng từ miễn giảm) (1 bản)
4/ Danh sách đối tượng thuộc diện miễn giảm khác từ 15 đến 60 tuổi năm 2016 ( kèm theo chứng từ miễn giảm) (1 bản)
5/ Hồ sơ 4- Danh sách đối tượng XMC năm 2016 (1 bản)
6/ Hồ sơ 5- Danh sách học viên được công nhận mức độ I năm 2016 (1 bản)
7/ Hồ sơ 6- Danh sách đối tượng GDTTSKBC năm 2016 (1 bản)
8/ Hồ sơ 7- Danh sách học viên được công nhận mức độ II năm 2016 (1 bản)