ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

|
Số: 225 /GDĐT-CM
|
Củ Chi, ngày 21 tháng02năm 2017
|
Về thanh toán tiền sổ theo dõi sức khỏe học sinh NH 2016-2017
|
|
Kính gửi: Hiệu trưởng các trường Mầm non, Tiểu học và THCS.
Căn cứ văn bản số 3289/GDĐT-HSSV ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo về khám sức khỏe cho học sinh theo Thông tư Liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT;
Phòng Giáo dục và Đào tạo đã phát hành biểu mẫu thống nhất trong toàn Ngành sổ theo dõi sức khỏe cho học sinh;
Nhà trường tiếp nhận đầy đủ sổ khám sức khỏe cho học sinh; có trách nhiệm cung cấp sổ theo dõi sức khỏe của học sinh và giao cho đoàn khám sức khỏe khi có tổ chức khám sức khỏe;
Hiện nay còn số trường chưa thanh toán tiền sổ theo dõi sức khỏe (danh sách đính kèm) hạn chót nộp tiền 28/02/2017 cho tổ chuyên môn đ/c Phước hoặc chuyển khoản cho nhà xuất bản;
Đề nghị Hiệu trưởng cử cán bộ y tế nộp tiền đúng thời hạn nêu trên./.
Nơi nhận: KT.TRƯỞNG PHÒNG - Như trên PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
- Lưu: VT, CM.
(Đã ký)
Nguyễn Huỳnh Long
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CHƯA THANH TOÁN TIỀN
|
SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH NĂM HỌC 2016-2017
|
STT
|
Trường
|
Số lượng HS
|
Số tiền
|
Đã chuyển khoản cho nhà xuất bản
|
Đã nộp tiền cho PGD&ĐT
|
CHƯA THANH TOÁN
|
1
|
MN Tân Thông Hội 2
|
544
|
5.440.000
|
|
|
X
|
2
|
MN Tân An Hội 1
|
288
|
2.880.000
|
|
|
X
|
3
|
MN Thị Trấn Củ Chi
|
295
|
2.950.000
|
|
|
X
|
4
|
MN Thị Trấn Củ Chi 2
|
719
|
7.190.000
|
|
|
X
|
5
|
MN Phước Hiệp
|
180
|
1.800.000
|
|
|
X
|
6
|
MN Trung Lập Thượng
|
276
|
2.760.000
|
|
|
X
|
7
|
MN An Nhơn Tây
|
455
|
4.550.000
|
|
|
X
|
8
|
MN Hoàng Minh Đạo
|
250
|
2.500.000
|
|
|
X
|
9
|
MN Nhuận Đức
|
307
|
3.070.000
|
|
|
X
|
10
|
MN Phạm Văn Cội 1
|
369
|
3.690.000
|
|
|
X
|
11
|
MN Phạm Văn Cội 2
|
188
|
1.880.000
|
|
|
X
|
12
|
MN Phú Hòa Đông
|
681
|
6.810.000
|
|
|
X
|
13
|
MN Trung An 1
|
214
|
2.140.000
|
|
|
X
|
14
|
MN Trung An 2
|
648
|
6.480.000
|
|
|
X
|
15
|
MN Tân Thạnh Đông
|
628
|
6.280.000
|
|
|
X
|
16
|
MN Hòa Phú
|
340
|
3.400.000
|
|
|
X
|
17
|
MN Bình Mỹ
|
296
|
2.960.000
|
|
|
X
|
18
|
MN Tuổi Ngọc
|
210
|
2.100.000
|
|
|
X
|
19
|
MN Sơn Ca
|
260
|
2.600.000
|
|
|
X
|
20
|
MN Bé Thông Minh
|
150
|
1.500.000
|
|
|
X
|
1
|
TH.Tân Phú Trung
|
2010
|
20.100.000
|
|
|
X
|
2
|
TH Tân Phú
|
1640
|
16.400.000
|
|
|
X
|
3
|
TH Tân Thông Hội
|
600
|
6.000.000
|
|
|
X
|
4
|
TH Tân Thông
|
1350
|
13.500.000
|
|
|
X
|
5
|
TH Tân Tiến
|
1257
|
12.570.000
|
|
|
X
|
6
|
TH Trần Văn Chẩm
|
759
|
7.590.000
|
|
|
X
|
7
|
TH Trung Lập Thượng
|
399
|
3.990.000
|
|
|
X
|
8
|
TH An Nhơn Tây
|
715
|
7.150.000
|
|
|
X
|
9
|
TH An Phú 2
|
604
|
6.040.000
|
|
|
X
|
10
|
TH Nhuận Đức 1
|
317
|
3.170.000
|
|
|
X
|
11
|
TH Tân Thạnh Đông
|
1050
|
10.500.000
|
|
|
X
|
12
|
TH Tân Thạnh Đông 3
|
1140
|
11.400.000
|
|
|
X
|
13
|
TH Trung An
|
1533
|
15.330.000
|
|
|
X
|
1
|
THCS Tân Thông Hội
|
1330
|
13.300.000
|
|
|
X
|
2
|
THCS Tân Tiến
|
840
|
8.400.000
|
|
|
X
|
3
|
THCS Tân An Hội
|
729
|
7.290.000
|
|
|
X
|
4
|
THCS Phước Vĩnh An
|
864
|
8.640.000
|
|
|
X
|
5
|
THCS Phước Hiệp
|
626
|
6.260.000
|
|
|
X
|
6
|
THCS An Nhơn Tây
|
1077
|
10.770.000
|
|
|
X
|
7
|
THCS Phú Mỹ Hưng
|
419
|
4.190.000
|
|
|
X
|
8
|
THCS Tân Thạnh Tây
|
784
|
7.840.000
|
|
|
X
|