LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
HUYỆN CỦ CHI
CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC

|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

|
Số: 03/TB-CĐGD
|
Củ Chi, ngày 11 tháng 01 năm 2017
|
THÔNG BÁO
Về việc nhận tiền hỗ trợ vé xe về quê nhân dịp Tết Đinh Dậu năm 2017
Kính gửi: Chủ tịch công đoàn các trường MN, TH, THCS và đơn vị trực thuộc.
Ban Thường vụ Công đoàn Giáo dục huyện Củ Chi đề nghị Ban Chấp hành công đoàn cơ sở các trường MN, TH, THCS và đơn vị trực thuộc cử người nhận tiền hỗ trợ vé xe cho đoàn viên về quê nhân dịp Tết Đinh Dậu năm 2017 (Danh sách đính kèm) như sau:
- Thời gian: 13giờ 30 phút ngày 13 tháng 01 năm 2017 (chiều thứ sáu)
- Địa điểm: văn phòng công đoàn Giáo dục huyện Củ Chi (gặp Cô. Phương Chi)
* Lưu ý:
- Khi đi nhận tiền kèm theo giấy giới thiệu của đơn vị.
- Những đoàn viên trong diện đề nghị trợ cấp vé xe không có tên trong danh sách đính kèm này, đề nghị Ban Chấp hành công đoàn cơ sở cố gắng tạo điều kiện từ nguồn kinh phí ngân sách công đoàn cơ sở để hỗ trợ chăm lo cho đoàn viên tại đơn vị.
Trên đây là thông báo về việc nhận tiền hỗ trợ vé xe về quê nhân dịp Tết Đinh Dậu năm 2017 của Ban Thường vụ Công đoàn Giáo dục huyện Củ Chi./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VP (CĐGD huyện).
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Văn Son
|
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
HUYỆN CỦ CHI
|
Độc lập - Tự do - hạnh phúc
|
CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG KÊ NHẬN TIỀN HỖ TRỢ VÉ XE VỀ QUÊ
|
NHÂN DỊP TẾT ĐINH DẬU - NĂM 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị
|
Quê quán
|
Ghi chú
|
|
1
|
Nguyễn Thị Mộng Tuyền
|
1985
|
MN Hoa Lan
|
Nghệ An
|
|
|
2
|
Lê Thị Hồng Yến
|
1990
|
MN Hoa Lan
|
Quãng Ngãi
|
|
|
3
|
Trần Thị Thu Vân
|
1978
|
MN Hoa Lan
|
Quãng Ngãi
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
1987
|
MN Hoa Lan
|
Quãng Ngãi
|
|
|
5
|
Lê Thị Phương
|
1982
|
MN Hoa Lan
|
Thanh Hóa
|
|
|
6
|
Phan Thị Trà Giang
|
1996
|
MN Sơn Ca
|
Nghệ An
|
|
|
7
|
Lê Thị Lệ My
|
1991
|
MN Sơn Ca
|
Phú Yên
|
|
|
8
|
Võ Thị Trà Giang
|
1994
|
MN Sơn Ca
|
Quảng Bình
|
|
|
9
|
Võ Thị Hiền
|
1996
|
MN Sơn Ca
|
Quảng Bình
|
|
|
10
|
Lường Thị Hương
|
1995
|
MN Sơn Ca
|
Thanh Hóa
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
1990
|
MN Sơn Ca
|
Thanh Hóa
|
|
|
12
|
Bế Thị Uyên
|
1982
|
MN Tân An Hội 1
|
Đắc Lắc
|
|
|
13
|
Lương Chi Phụng
|
1988
|
MN Tân An Hội 1
|
Kiên Giang
|
|
|
14
|
Đặng Thị Hạnh
|
1988
|
TH An Phú 1
|
Hà Tĩnh
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
|
1993
|
TH Bình Mỹ 2
|
Đắc Lắc
|
|
|
16
|
Đặng Thị Hương
|
1991
|
TH Liên Minh CN
|
Huế
|
|
|
17
|
Trương Văn Minh
|
1989
|
TH Nhuận Đức 1
|
Hà Tĩnh
|
|
|
18
|
Lưu Ngọc Sơn
|
1981
|
TH Nhuận Đức 2
|
Hải Phòng
|
|
|
19
|
Nguyễn Thị Luyến
|
1981
|
TH Nhuận Đức 2
|
Thanh Hóa
|
|
|
20
|
Hoàng Công Trung
|
1978
|
TH Phạm Văn Cội
|
Bình Định
|
|
|
21
|
Lê Thị Ly
|
1984
|
TH Phạm Văn Cội
|
Miền Trung
|
|
|
22
|
Phan Thị Tình
|
1992
|
TH Phú Hòa Đông
|
Hà Tĩnh
|
|
|
23
|
Đặng Thị Thu Hà
|
1993
|
TH Phước Hiệp
|
Hà Tĩnh
|
|
|
24
|
Ngộ Thị Nguyên Oanh
|
1982
|
TH Phước Hiệp
|
Quảng Nam
|
|
|
25
|
Nguyễn Thị Nhung
|
1987
|
TH Phước Hiệp
|
Thái Bình
|
|
|
26
|
Trương Thị Thủy Tiên
|
1993
|
TH Phước Thạnh
|
Huế
|
|
|
27
|
Nguyễn Văn An
|
1991
|
TH Phước Thạnh
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
28
|
Nguyễn Kiều Oanh
|
1985
|
TH Phước Thạnh
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
29
|
Võ Thị Hương
|
1993
|
TH Tân Phú Trung
|
Hà Tĩnh
|
|
|
30
|
Phan Thị Trà My
|
1993
|
TH Tân Phú Trung
|
Hà Tĩnh
|
|
|
31
|
Đặng Thị Quế
|
1989
|
TH Tân Phú Trung
|
Hà Tĩnh
|
|
|
32
|
Cao Mạnh Quyền
|
1991
|
TH Tân Phú Trung
|
Hà Tĩnh
|
|
|
33
|
Hồ Thị Ánh Nguyệt
|
1992
|
TH Tân Phú Trung
|
Quảng Nam
|
|
|
34
|
Đỗ Ngọc Thiên Hương
|
1989
|
TH Tân Thạnh Đông
|
Đắc Lắc
|
|
|
35
|
Nguyễn Thị Hương
|
1986
|
TH Tân Thạnh Đông
|
Hà Tĩnh
|
|
|
36
|
Lê Thị Minh Thủy
|
1992
|
TH Tân Thạnh Đông
|
Hà Tĩnh
|
|
|
37
|
Huỳnh Thị Mận
|
1982
|
TH Tân Thạnh Đông 2
|
Quảng Nam
|
|
|
38
|
Phạm Văn Trung
|
|
TH Thái Mỹ
|
Đắc Lắc
|
|
|
39
|
Nguyễn Thị Phong
|
|
TH Thái Mỹ
|
Hà Tĩnh
|
|
|
40
|
Bùi Thị Dung
|
|
TH Thái Mỹ
|
Nghệ An
|
|
|
41
|
Nguyễn Thị Hà phương
|
1976
|
TH Trần Văn Chẩm
|
Bình Định
|
|
|
42
|
Nguyễn Thị Hòa
|
1992
|
TH Trung An
|
Hà Tĩnh
|
|
|
43
|
Hoàng Thị Thùy
|
1985
|
TH Trung Lập Hạ
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
44
|
Lê Xuân Tư
|
1990
|
THCS An Phú
|
Nghệ An
|
|
|
45
|
Nguyễn Thị Sen
|
1988
|
THCS An Phú
|
Nghệ An
|
|
|
46
|
Trương Văn Hoài
|
1989
|
THCS An Phú
|
Thanh Hóa
|
|
|
47
|
Trần Văn Cừ
|
|
THCS Bình Hòa
|
Hà Tĩnh
|
|
|
48
|
Trương Ngọc Bảo Ân
|
|
THCS Bình Hòa
|
Huế
|
|
|
49
|
Lê Thị Anh
|
|
THCS Bình Hòa
|
Lâm Đồng
|
|
|
50
|
Nguyễn Văn Thanh
|
1991
|
THCS Hòa Phú
|
Hà Tĩnh
|
|
|
51
|
Ngô Tiến Trường
|
1982
|
THCS NV. Xơ
|
Nam Định
|
|
|
52
|
Phan Nghĩa Bình Nam
|
1977
|
THCS NV. Xơ
|
Nam Định
|
|
|
53
|
Nguyễn Thị Dung
|
1991
|
THCS Phạm Văn cội
|
Hà Tĩnh
|
|
|
54
|
Bùi Thị Hoài
|
1991
|
THCS Phú Mỹ Hưng
|
Hà Tĩnh
|
|
|
55
|
Nguyễn Thị Thùy
|
1990
|
THCS Phú Mỹ Hưng
|
Huế
|
|
|
56
|
Đặng Thúy An
|
1992
|
THCS Tân Phú Trung
|
Bình Định
|
|
|
57
|
Lê Trọng Nhật
|
33240
|
THCS Tân Phú Trung
|
Quảng Trị
|
|
|
58
|
Hoàng Thị Hằng
|
1992
|
THCS Tân Thạnh Tây
|
Nam Định
|
|
|
59
|
Lê Thị Cúc
|
1990
|
THCS Tân Thông Hội
|
Hà Tĩnh
|
|
|
60
|
Vũ Thị Duyên
|
1990
|
THCS Tân Thông Hội
|
Nam Định
|
|
|
61
|
Bùi Thị Nha Trang
|
1990
|
THCS Tân Thông Hội
|
Quãng Bình
|
|
|
62
|
Trương Thị My
|
1989
|
THCS Tân Thông Hội
|
Thanh Hóa
|
|
|
63
|
Hoàng Thị Trâm
|
1993
|
THCS Tân Thông Hội
|
Thanh Hóa
|
|
|
64
|
Mai Thị Hoa
|
1989
|
THCS Tân Thông Hội
|
Thanh Hóa
|
|
|
65
|
Hàn Thị Tính
|
1986
|
THCS Trung An
|
Gia Lai
|
|
|
|
Tổng kết danh sách này có 65 đoàn viên.
|
|
|
|
|
|
Củ Chi, ngày 11 tháng 01 năm 2017
|
|
|
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ
|
|
|
|
CHỦ TỊCH
|
|
|
|
(Đã ký)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặng Thị Phương Thảo
|