ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số : 12 /QĐ-GDĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Củ Chi, ngày 17tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công nhiệm vụ công chức, viên chức,
người lao động Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CỦ CHI
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số 9313/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi về việc thành lập Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi;
Căn cứ Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân công nhiệm vụ đối với công chức, viên chức, người lao động Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện.
Điều 2. Ngoài các nhiệm vụ quy định tại bảng phân công công chức, viên chức, người lao động Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện phải thực hiện các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công. Quyết định này thay thế Quyết định số 244/QĐ-GDĐT ngày 05 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) có tên theo bảng phân công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Lưu VT.
|
Q. TRƯỞNG PHÒNG
(Đã ký)
Trần Văn Toản
|
UBND HUYỆN CỦ CHI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CÔNG CHỨC, NHÂN VIÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12 /QĐ-GDĐT, ngày 17 tháng 01 năm 2017
của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi)
Stt
|
Họ tên- Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
01
|
Lê Thành Tài
|
- Tổ trưởng Tổ Văn phòng; Thư ký các cuộc họp
- Phụ trách công tác Thanh-kiểm tra của ngành;
- Phụ trách công tác tuyển dụng giáo viên, nhân viên; luân chuyển, điều động, bổ nhiệm Cán bộ quản lý, viên chức bậc THCS.
|
02
|
Trần Thị Mến
|
- Thống kê - Kế hoạch ngành;
- Phụ trách Công nghệ thông tin ngành.
|
03
|
Hồ Thị Thu Thủy
|
- Tổ phó Tổ Văn phòng
- Phụ trách công tác tuyển dụng giáo viên, nhân viên; luân chuyển điều động, bổ nhiệm Cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, tiểu học;
- Phụ trách công tác chế độ chính sách toàn ngành và Phòng GDĐT.
|
04
|
Trần Thị Minh Tâm
|
- Quản lý, cập nhật các hoạt động, tin tức trong tuần trên trang thông tin (trang web) của ngành;
- Quản lý hộp thư điện tử (email) của Phòng Giáo dục và Đào tạo và hệ thống Quản lý văn bản (mạng 112) của UBND huyện.
- Tổng hợp báo cáo Dân tộc thiểu số của ngành;
- Cập nhật dữ liệu chương trình Quản lý nhân sự ngành (ePMIS);
- Quản lý phần mềm nhân sự của Sở Nội vụ;
|
05
|
Trần Thị Tuyết
|
- Phụ trách công tác Văn thư- lưu trữ.
|
06
|
Dương Văn Lạc
|
- Phụ trách Lái xe, xây dựng cảnh quan- môi trường làm việc cơ quan;
- Phụ trách công tác Phòng cháy và chữa cháy.
|
07
|
Lê Hùng Dũng
|
- Phụ trách công tác Trợ lý thanh niên; công tác học sinh.
- Công tác An ninh - an toàn trường học; Công tác pháp chế; công tác y tế học đường ngành;
- Tham mưu kiểm tra cấp phép hoạt động nhóm, lớp mẫu giáo, thủ tục thành lập trường; cấp phép dạy thêm - học thêm.
|
08
|
Nguyễn Thị Ngọc Thủy
|
- Kế toán: Phụ trách chung, công tác tài chính ngành
|
09
|
Nguyễn Thị kim Huệ
|
- Kế toán: Phụ trách bậc tiểu học, các đơn vị trực thuộc
|
10
|
Tự Thị Sỹ
|
- Kế toán: Phụ trách bậc mầm non, trung học cơ sở;
- Khai báo Bảo hiểm xã hội qua phần mềm.
|
11
|
Lê Văn Nhớ
|
- Công tác kiểm tra, công tác văn phòng
|
12
|
Nguyễn Văn Đên
|
- Trường chuẩn quốc gia bậc học THCS
- Phụ trách công tác chuyên môn bậc THCS các môn Toán, Tin học, Vật lý, Công nghệ 8, 9;
- Thành viên BCH quân sự ngành, Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Cấp giấy giới thiệu chuyển trường; Công tác cải cách hành chính;
- Phụ trách công tác chăm sóc bảo vệ trẻ em, công tác giáo dục khuyết tật, Tư vấn học đường bậc THCS.
|
13
|
Lê Văn Phước
|
- Chịu trách nhiệm chính đối với bậc học THCS;
- Tổng hợp thi đua bậc học THCS;
- Phụ trách công tác chuyên môn bậc THCS các môn Hóa, Sinh, địa, Công nghệ 7 và các môn năng khiếu (Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật)
- Công tác Chữ thập đỏ; Công tác bán trú trung học cơ sở; In ấn văn bằng Tốt nghiệp THCS;
- Thống kê, tổng hợp báo cáo bậc THCS. Hoạt động ngoại khóa; Quản lý trang Hệ thống thông tin của Sở Giáo dục và Đào tạo bậc THCS.
- Phổ cập bơi cho học sinh THCS
|
14
|
Trần Thị Diễm
|
- Phụ trách công tác chuyên môn bậc THCS các môn: Văn, Sử, GDCD, Công nghệ 6;
- Công tác Kiểm định chất lượng giáo dục.
- Thủ quỹ Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Công tác bình đẳng giới
|
15
|
Phạm Văn Được
|
- Phụ trách công tác Thư viện,Thiết bị, Thực hành thí nghiệm;
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp bậc THCS; cơ sở vật chất – tải sản;
- Phụ trách Cơ sở vật chất trường học; cơ quan Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Tham gia kiểm tra điều kiện cấp phép cơ sở giáo dục ngoài công lập.
|
16
|
Mai Hiệp
|
- Tổ trưởng chuyên môn;
- Chịu trách nhiệm chính bậc học tiểu học;
- Tổng hợp thi đua bậc học tiểu học
- Phụ trách bậc Tiểu học các môn: Tự nhiên xã hội, Khoa, Sử- Địa, Thể dục; Toán.
- Công tác xây dựng trường chuẩn Quốc gia bậc tiểu học;
- Báo cáo chuyên môn về các nội dung có liên quan đến bậc tiểu học; Quản lý trang Hệ thống thông tin Sở Giáo dục và Đào tạo bậc tiểu học;
- Công tác giáo dục quyền trẻ em, xây dựng môi trường thân thiện.
|
17
|
Nguyễn Văn Lộc
|
- Phụ trách bậc tiểu học các môn: Tiếng Việt, Đạo đức, Âm nhạc, Mỹ Thuật, Thủ công;
- Công tác kiểm định chất lượng giáo dục;
- Phổ cập bơi cho học sinh tiểu học;
- Phụ trách công tác thống kê đối với bậc tiểu học;
- Công tác bán trú, giáo dục khuyết tật bậc tiểu học; tư vấn học đường, chăm sóc, bảo vệ trẻ em bậc tiểu học
|
18
|
Nguyễn Thị Phương Trang
|
- Phụ trách công tác chuyên môn bậc Mầm non;
- Phụ trách công tác: Kiểm định chất lượng giáo dục, trường chuẩn quốc gia; công tác chăm sóc bảo vệ trẻ em;
- Kiểm tra điều kiện cấp phép các cơ sở giáo dục ngoài công lập.
|
19
|
Đặng Thị Phương Thảo
|
- Chịu trách nhiệm chính bậc học mầm non;
- Tổng hợp thi đua; phụ trách công tác chuyên môn bậc Mầm non;
- Công tác bán trú bậc học mầm non; giáo dục khuyết tật;
- Công tác chăm sóc bảo vệ trẻ em;
- Kiểm tra điều kiện cấp phép các cơ sở giáo dục ngoài công lập;
- Chủ tịch Công đoàn giáo dục huyện; tổng hợp thi đua ngành
|
20
|
Hồng Minh Luật
|
- Phụ trách công tác chống mù chữ - Phổ cập Giáo dục;
- Phụ trách công tác Hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng, Xã hội học tập và Hội khuyến học (lập kế hoạch, báo cáo tổng kết năm và các văn bản có liên quan);
- Công tác dân quân tự vệ ngành, Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
21
|
Nguyễn Thị Liên
|
- Phụ trách phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi.
- Tổng hợp công tác XMC, PCGD, hoạt động TTHTCĐ từng tháng, quí, năm (lưu trữ theo năm).
|
* Ghi chú: Tất cả cán bộ, chuyên viên chịu trách nhiệm về nội dung, hình thức các văn bản tham mưu.
Q. TRƯỞNG PHÒNG
Trần Văn Toản